Trung tâm luyện thi đại học Nguyễn Thượng Hiền xin được thông tin đến các bạn muốn luyện thi đại học Sài Gòn về các chương trình luyện thi đại học, cách thức luyện thi vào đại học Sài Gòn, thông tin về Trường Đại học Sài Gòn, thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sài Gòn, chi tiêu cùng điểm sàn các năm gần đây…
Mục Lục:
Trường Đại học Sài Gòn đang tổ chức đào tạo cho 30 chuyên ngành cấp độ đại học, 24 chuyên ngành cấp độ cao đẳng, 4 chuyên ngành cấp độ trung cấp thuộc các lãnh vực: kinh tế – kỹ thuật; văn hoá – xã hội; chính trị – nghệ thuật; và sư phạm.
Website: http://www.sgu.edu.vn
Luyện thi đại học Sài Gòn
Trung tâm luyện thi đại học Nguyễn Thượng Hiền hàng năm vẫn khai giảng các khóa luyện thi đại học Sài Gòn cho các bạn đang có nhu cầu luyện thi vào Đại học Bách Khoa Tp. HCM. Thông tin thêm về khóa luyện thi đại học Sài Gòn.
Trường Đại học Sài Gòn tuyển các khối A, A1, B, C và D nên Trung tâm luyện thi đại học Nguyễn Thượng Hiền tổ chức luyện thi đại học các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh Văn để luyện thi đại học khối A, A1, B, C và D…với tiêu chí chất lượng và mục tiêu:
- Giáo viên luyện thi đại học là các giảng viên giỏi, nhiệt tâm được chọn lọc từ các trường đại học uy tín của Tp HCM, đặc biệt là giảng viên của trường Đại học Sư Phạm Tp HCM, Đại học Quốc Gia Tp HCM.
- Học sinh sẽ được ôn luyện từ cơ bản đến nâng cao, học đến đâu nắm chắc đến đó.
- Giúp học sinh có kỹ năng phân tích, giải nhuần nhuyễn các dạng bài trong cấu trúc đề thi đại học.
- Học sinh trung bình cũng có thể đậu đại học, tự tin bước vào phòng thi.
Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2016:
Mã trường: SGD | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D140217C | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | 22.5 | Ngữ văn nhân 2 | |
2 | D140213C | Sư phạm Sinh học (dào lạo GV THCS) | 23.5 | Sinh học nhân 2 | |
3 | D140212C | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | 26.5 | Hóa học nhân 2 | |
4 | D140211C | Sư phạm Vật li (đào tạo GV THCS) | 28.5 | Vâtlí nhân 2 | |
5 | D140209D | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | 29.75 | Toán nhân 2 | |
6 | D140209C | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | 29.75 | Toán nhân 2 | |
7 | D140205D | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | 16 | ||
8 | D140205C | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | 16 | ||
9 | D140231A | Sir phạm Tiêng Anh (đào tạo GV TI 1PT) | 28.5 | Tiêng Anh nhân 2 | |
10 | D140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | 26 | Đia lí nhân 2 | |
11 | D140219A | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | 26 | Địa lí nhân 2 | |
12 | D140218A | Sir phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) | 21.75 | Lịch sử nhân 2 | |
13 | D140217A | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | 26.25 | Ngữ văn nhân 2 | |
14 | D140213A | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | 26 | Sinh học nhân 2 | |
15 | D140212A | Sư phạm Hóa học (dào tạo GV THPT) | 29.5 | Hóa học nhân 2 | |
16 | DI40211A | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | 30.25 | Vât lí nhân 2 | |
17 | D140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | 30.5 | Toán nhân 2 | |
18 | D140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | 31.75 | Toán nhân 2 | |
19 | D140205B | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | 16 | ||
20 | D140205A | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | 16 | ||
21 | D520207B | Kĩ thuật điện từ, truyên thông | 18 | ||
22 | D520207A | Kĩ thuật điện từ, truyên thông | 19.25 | ||
23 | D520201B | Kĩ thuật điện, điện từ | 18 | ||
24 | D520201A | Kĩ thuật điện, điện từ | 20 | ||
25 | D510406B | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 17.5 | ||
26 | D510406A | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 18 | ||
27 | D510302B | Công nghệ kĩ thuật điện từ, truyên thông | 18 | ||
28 | D510302A | Công nghệ kĩ thuật điện từ, truyên thông | 19.25 | ||
29 | D510301B | Công nghệ kĩ thuật điện, điện từ | 18.25 | ||
30 | D510301A | Công nghệ kĩ thuật điện, điện từ | 20.25 | ||
31 | D480201B | Công nghệ thông tin | 25.75 | Toán nhân 2 | |
32 | D480201A | Công nghệ thông tin | 25.5 | Toán nhân 2 | |
33 | D460112B | Toán ứng dụng | 20.5 | Toán nhân 2 | |
34 | D460112A | Toán ứng dụng | 22.75 | Toán nhân 2 | |
35 | D440301B | Khoa học môi trường | 16.25 | ||
36 | D440301A | Khoa học môi trường | 16.25 | ||
37 | D380101A | Luật | 25.25 | Ngữ văn nhân 2 | |
38 | D380101B | Luật | 27 | Ngữ văn nhân 2 | |
39 | D340406B | Quàn trị văn phòng | 26.5 | Ngữ văn nhân 2 | |
40 | D340406A | Quàn trị văn phòng | 25.25 | Ngữ văn nhân 2 | |
41 | D340301B | Kê toán | 26.25 | Toán nhân 2 | |
42 | D340301A | Kê toán | 21.25 | Toán nhân 2 | |
43 | D340201B | Tài chính – Ngân hàng | 25 | Toán nhân 2 | |
44 | D340201A | Tài chính – Ngân hàng | 21 | Toán nhân 2 | |
45 | D340101B | Quản trị kinh doanh | 24.25 | Toán nhân 2 | |
46 | D340101A | Quản trị kinh doanh | 22.5 | Toán nhân 2 | |
47 | D320202B | Khoa học thư viện | 16 | ||
48 | D320202A | Khoa học thư viện | 16 | ||
49 | D310401 | Tâm lí học | 17.5 | ||
50 | D220212 | Quôc tê học | 22.25 | Tiêng Anh nhân 2 | |
51 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 25 | Tiêng Anh nhân 2 | |
52 | D220113 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 16.75 | ||
53 | D210205 | Thanh nhạc | 19.75 | ||
54 | D140218C | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) | 20.25 | Lich sử nhân 2 | |
55 | D140219C | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | 23.25 | Đia lí nhân 2 | |
56 | D140219D | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | 24.75 | Đia lí nhân 2 | |
57 | D140221 | Sư phạm Âm nhạc | 18.5 | ||
58 | D140222 | Sư phạm Mĩ thuật | 17.25 | ||
59 | D140231C | Sư phạm Tiêng Anh (đào tạo GV THCS) | 24.25 | Tiếng Anh nhân 2 | |
60 | D140114A | Quản lý giáo dục | 16.25 | ||
61 | D140114B | Quản lý giáo dục | 18.25 | ||
62 | D140201 | Giáo dục Mầm non | 22 | ||
63 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 | ||
64 | C140201 | Giáo dục Mầm non | 20.25 | ||
65 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | 17.25 | ||
66 | C140214A | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | 15.5 | ||
67 | C140214B | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | 18.5 | ||
68 | C140215A | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | 15 | ||
69 | C140215B | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | 15 | ||
70 | C140216A | Sư phạm Kinh tê Gia đình | 15.25 | ||
71 | C140216B | Sư phạm Kinh tê Gia đình | 16 |
Giới thiệu Trường Đại học Sài Gòn
Trường Đại học Sài Gòn
Địa chỉ: 273 An Dương Vương – Phường 3 – Quận 5 – Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-8) 38.354409 – 38.352309
Fax: (84-8) 38.305568
Email: p_daotao@sgu.edu.vn, tt_mang@sgu.edu.vn
Website: http://www.sgu.edu.vn
Trường Đại học Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 478/QĐ-TTT ngày 25/04/07 của Thủ tướng Chính Phủ Nguyễn Tấn Dũng. Đại học Sài Gòn là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc UBND TP. Hồ Chí Minh, Đại học Sài Gòn chịu sự quản lý Nhà nước về Giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành đa cấp, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học. Đại học Sài Gòn đào tạo theo 2 phương thức: chính quy và không chính quy (vừa làm vừa học, tại chức, chuyên tu, liên thông). Tốt nghiệp Đại học Sài Gòn người học được cấp các bằng cấp: trung cấp chuyên nghiệp, cử nhân, kỹ sư, thạc sỹ…
Hiện nay Đại học Sài Gòn đang tổ chức đào tạo cho 30 chuyên ngành cấp độ đại học, 24 chuyên ngành cấp độ cao đẳng, 4 chuyên ngành cấp độ trung cấp thuộc các lãnh vực: kinh tế – kỹ thuật; văn hoá – xã hội; chính trị – nghệ thuật; và sư phạm.
Ngoài việc đào tạo cấp bằng, Đại học Sài Gòn còn được phép đào tạo cấp các chứng chỉ tin học và ngoại ngữ cấp độ A, B, C. ĐHSG cũng được Bộ Giáo dục và Đào tạo và cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm bậc I, bậc II. Đại học Sài Gòn cũng đào tạo và cấp các chứng chỉ về ứng dụng Công nghệ thông tin và ứng dụng các nghiệp vụ khác.
Các cơ sở hoạt động của Đại học Sài Gòn
- Trụ sở chính: 273 An Dương Vương – Phường 3 – Quận 5
- Cơ sở 105 Bà Huyện Thanh Quan – Phường 7 – Quận 3
- Cơ sở 04 Tôn Đức Thắng – Quận 1
- Trường Trung học Thực Hành – 220 Trần Bình Trọng – Phường 4 – Quận 5
Hiện nay Đại học Sài Gòn đang triển khai xây dựng cơ sở mới tại Phường Tân Phong Quận 7, khu Nam Sài Gòn
Các khoa trực thuộc Trường Đại học Sài Gòn
1. Khoa Công nghệ Thông tin (http://www.fit.sgu.edu.vn)
2. Khoa Tài chính – Kế toán (http://www.fafsgu.vn)
3. Khoa Quản trị Kinh doanh (http://www.sgu.edu.vn/thongtindaotao)
4. Khoa Quan hệ Quốc tế (Khoa Văn hoá Du lịch(cũ)) đào tạo 2 chuyên ngành: Việt Nam học và Quốc tế học
5. Khoa Khoa học Môi trường (http://www.fes-sgu.edu.vn/)
6. Khoa Ngoại ngữ
7. Khoa Thư viện – Văn phòng (http://tvvp.sgu.edu.vn)
8. Khoa Luật (Thành lập năm 2009)
9. Khoa Điện tử Viễn thông (Thành lập năm 2011)
10. Khoa Toán – Ứng dụng (tách từ Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiên, năm 2010)(http://fma.sgu.edu.vn/)
11. Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiên
12. Khoa Sư phạm Khoa học Xã hội (http://ssf.sgu.edu.vn)
13. Khoa Giáo dục Tiểu học
14. Khoa Giáo dục Mầm non
15. Khoa Sư phạm Kỹ thuật
16. Khoa Nghệ thuật (http://www.sgu.edu.vn/nghethuat/)
17. Khoa Mỹ thuật (http://www.sgu.edu.vn/mythuat/)
18. Khoa Quản lý Giáo dục (Thành lập năm 2009). Tiền thân là trường Cán Bộ Quản lý Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh thành lập năm 1977
01/5/2014: Khoa Quản lý Giáo dục được chính thức đổi tên thành Khoa Giáo dục, đào tạo hai chuyên ngành: Quản lý Giáo dục và Tâm Lý Giáo dục(http://qlgd.sgu.edu.vn/)
19. Khoa Giáo dục Chính trị
Các bộ môn trực thuộc: Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
Chúc các bạn luyện thi đại học Sài Gòn luôn học tốt, thi đạt được kết quả tốt và nhiều thành công!
(Cộng tác viên)
Nguồn tham khảo http://www.sgu.edu.vn